mobile theme mode icon
theme mode light icon theme mode dark icon
Random Question Ngẫu nhiên
speech play
speech pause
speech stop

Định nghĩa của người đi kèm

Định nghĩa của người đệm đàn trong Từ điển AudioEnglish.org. Ý nghĩa của người đi kèm. Cách sử dụng và phát âm phù hợp (cộng với phiên âm IPA) của từ đệm. Thông tin về người đệm đàn trong từ điển AudioEnglish.org, các từ đồng nghĩa và trái nghĩa.
Định nghĩa người đệm đàn: người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác | Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
ý nghĩa đệm: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác: 2. một người chơi một…. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong Từ điển thành ngữ. người đi kèm nghĩa là gì? Cách sử dụng và phát âm phù hợp (cộng với phiên âm IPA) của từ đệm. Thông tin về người đệm đàn trong Từ điển Thành ngữ.
Định nghĩa người đệm đàn, một người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với một người biểu diễn khác. Xem thêm.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của accompanist trong Từ điển tiếng Anh Cambridge. Ý nghĩa của người đệm đàn với các câu ví dụ và cách phát âm âm thanh (cộng với phiên âm IPA)
Định nghĩa của người đệm đàn là – một định nghĩa đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Từ đồng nghĩa: cộng tác viên, đối tác, cộng sự… Từ trái nghĩa: nghệ sĩ độc tấu…. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của danh từ đệm trong Từ điển dành cho người học nâng cao Oxford. Ý nghĩa, cách phát âm, hình ảnh, câu ví dụ, ngữ pháp, ghi chú cách sử dụng, từ đồng nghĩa và hơn thế nữa.
Định nghĩa của người đệm đàn là – một định nghĩa đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong Từ điển Merriam-Webster. Phát âm bằng âm thanh, cách chia động từ, câu đố và hơn thế nữa.
Định nghĩa người đệm đàn, một người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với một người biểu diễn khác. Xem thêm.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong Từ điển tiếng Anh Collins. Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
Định nghĩa của người đệm đàn là – một thứ đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của danh từ đệm trong từ điển tiếng Anh Anh. Ý nghĩa, cách phát âm, hình ảnh, câu ví dụ, ngữ pháp, ghi chú cách sử dụng, từ đồng nghĩa và hơn thế nữa.
Định nghĩa của người đệm đàn là – một định nghĩa đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong Từ điển Từ nguyên Trực tuyến. Ý nghĩa, lịch sử và các từ liên quan.
Định nghĩa của người đệm đàn là – một định nghĩa đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong Từ điển pháp luật. Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
Định nghĩa của người đệm đàn là – một thứ đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm trong Từ điển Y khoa. Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
Định nghĩa của người đệm đàn là – một thứ đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đi kèm trong Từ điển Tài chính. Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
Định nghĩa của người đệm đàn là – một thứ đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong Từ điển Công nghệ. Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
Định nghĩa của người đệm đàn là – một thứ đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong Từ điển Giáo dục. Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
Định nghĩa của người đệm đàn là – một thứ đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong Từ điển Kinh doanh. Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
Định nghĩa của người đệm đàn là – một thứ đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đi kèm trong Từ điển Luật. Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
Định nghĩa của người đệm đàn là – một thứ đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đồng hành trong Từ điển Tôn giáo. Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
Định nghĩa của người đệm đàn là – một thứ đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong Từ điển xã hội. Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
Định nghĩa của người đệm đàn là – một thứ đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong từ điển Wikipedia. Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
Định nghĩa của người đệm đàn là – một thứ đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong từ điển Wordnik. Ý nghĩa, cách phát âm, từ đồng nghĩa và hơn thế nữa.
Định nghĩa của người đệm đàn là – một định nghĩa đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong Từ điển đô thị. Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
Định nghĩa của người đệm đàn là – một thứ đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong Từ điển trực tuyến. Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
Định nghĩa của người đệm đàn là – một thứ đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong Từ điển thành ngữ. Ý nghĩa, cách phát âm, bản dịch và ví dụ
Định nghĩa của người đệm đàn là – một thứ đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của accompanist trong Từ điển dành cho người học nâng cao Cambridge. Ý nghĩa, cách phát âm, hình ảnh, câu ví dụ, ngữ pháp, ghi chú cách sử dụng, từ đồng nghĩa và hơn thế nữa.
Định nghĩa của người đệm đàn là – một định nghĩa đi kèm đặc biệt với tư cách là một nhạc sĩ. Cách sử dụng nhạc đệm trong câu.
accompanist nghĩa: 1. người chơi một nhạc cụ hoặc hát cùng với người biểu diễn khác. Tìm hiểu thêm.
Định nghĩa của người đệm đàn trong Từ điển dành cho người học nâng cao Oxford. Ý nghĩa, cách phát âm, hình ảnh, câu ví dụ, ngữ pháp, ghi chú cách sử dụng, từ đồng nghĩa và hơn thế nữa.
Accomp

Knowway.org sử dụng cookie để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn. Bằng cách sử dụng Knowway.org, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie. Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể xem lại văn bản Chính sách cookie của chúng tôi. close-policy