Hiểu các tuyên bố vu khống: Định nghĩa và ví dụ
Vu khống (tính từ) có nghĩa là đưa ra những tuyên bố sai trái và gây tổn hại về ai đó, thường với mục đích làm tổn hại đến danh tiếng của họ.
Ví dụ: "Chính trị gia bị buộc tội đưa ra những tuyên bố vu khống về đối thủ của mình trong chiến dịch tranh cử."
Các từ đồng nghĩa với vu khống bao gồm bôi nhọ, vu khống và phỉ báng.
Tôi thích video này
Tôi không thích video này
Báo cáo lỗi nội dung
Chia sẻ