Hiểu cách nhân hóa: Định nghĩa, ví dụ và hậu quả
Mạo danh có nghĩa là giả vờ là người khác, thường với mục đích lừa dối người khác. Việc này có thể liên quan đến việc sử dụng danh tính, tên hoặc thông tin cá nhân của người khác mà không có sự đồng ý của họ và có thể được thực hiện theo nhiều cách khác nhau như qua email, mạng xã hội hoặc gặp trực tiếp. Việc mạo danh có thể là một hình thức lừa đảo hoặc đánh cắp danh tính và có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng về mặt pháp lý và tài chính.
Các câu ví dụ:
1. Kẻ lừa đảo đã cố gắng mạo danh Giám đốc điều hành của công ty để có được quyền truy cập vào thông tin nhạy cảm.
2. Kẻ mạo danh đã bị bắt vì mạo danh cảnh sát và tống tiền những nạn nhân vô tội.
3. Tài khoản mạng xã hội giả mạo được tạo bởi ai đó mạo danh người nổi tiếng để thu thập người theo dõi và quảng bá chương trình nghị sự của riêng họ.
Từ đồng nghĩa: mạo danh, giả vờ, bắt chước, bắt chước, giả dạng.
Từ trái nghĩa: xác thực, xác minh, xác nhận, vạch trần, tiết lộ.