mobile theme mode icon
theme mode light icon theme mode dark icon
Random Question Ngẫu nhiên
speech play
speech pause
speech stop

Hiểu Execrate: Định nghĩa, câu ví dụ và hơn thế nữa

Execrate là động từ có nghĩa là lên án, khiển trách một cách nghiêm khắc. Nó cũng có thể có nghĩa là lạm dụng hoặc chửi bới ai đó.

Câu ví dụ:

* Chính trị gia bị đối thủ hành quyết vì những phát biểu gây tranh cãi của cô ấy.
* Đám đông hành quyết trọng tài vì đưa ra quyết định kém cỏi trong trận đấu.
* Đám đông giận dữ hành quyết bị cáo phạm tội trước khi tuyên án tử hình.

Knowway.org sử dụng cookie để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn. Bằng cách sử dụng Knowway.org, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie. Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể xem lại văn bản Chính sách cookie của chúng tôi. close-policy