Hiểu hành vi giãn nở: Nguyên nhân và giải pháp
Giãn nở có nghĩa là có xu hướng trì hoãn hoặc trì hoãn. Nó có thể được sử dụng để mô tả một người chậm hành động hoặc đưa ra quyết định, hoặc người luôn trì hoãn mọi việc.
Ví dụ: "Hành vi chậm trễ của John đang gây ra vấn đề cho nhóm dự án. Anh ấy luôn tìm lý do để trì hoãn thời hạn."
Từ đồng nghĩa với giãn nở bao gồm trì hoãn, chậm trễ, uể oải và di chuyển chậm.
Tôi thích video này
Tôi không thích video này
Báo cáo lỗi nội dung
Chia sẻ