Hiểu không tán thành: Định nghĩa và ví dụ
Không tán thành là một tính từ dùng để mô tả điều gì đó không được chấp thuận hoặc không được chấp thuận. Nó thường được sử dụng để thể hiện sự chỉ trích hoặc không hài lòng đối với điều gì đó.
Ví dụ:
* Giáo viên ném cho học sinh một cái nhìn không tán thành vì nói không đúng lượt.
* Công ty đã nhận được đánh giá không tán thành từ nhà phê bình, điều này làm ảnh hưởng đến doanh số bán hàng của họ.
* Công ty đã nhận được đánh giá không tán thành từ nhà phê bình, điều này làm tổn hại đến doanh số bán hàng của họ.
* Quyết định tăng thuế của chính phủ vấp phải sự phản đối rộng rãi của công chúng.



