mobile theme mode icon
theme mode light icon theme mode dark icon
Random Question Ngẫu nhiên
speech play
speech pause
speech stop

Hiểu khinh miệt: Định nghĩa và ví dụ

Khinh thường là một động từ có nghĩa là coi thường hoặc coi thường, chế nhạo hoặc chế nhạo ai đó hoặc điều gì đó. Nó cũng có thể đề cập đến hành động thể hiện sự khinh thường hoặc coi thường như vậy.

Câu ví dụ:

* Cô ấy bị đồng nghiệp khinh miệt vì những ý tưởng độc đáo của mình.
* Anh ấy coi thường ý tưởng nhờ giúp đỡ, thích cố gắng giải quyết vấn đề của mình hơn own.
* Nam diễn viên hài khinh miệt câu nói lố bịch của chính trị gia bằng hàng loạt câu nói đùa mỉa mai.

Knowway.org sử dụng cookie để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn. Bằng cách sử dụng Knowway.org, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie. Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể xem lại văn bản Chính sách cookie của chúng tôi. close-policy