mobile theme mode icon
theme mode light icon theme mode dark icon
Random Question Ngẫu nhiên
speech play
speech pause
speech stop

Hiểu sự bực tức: Định nghĩa và ví dụ

Định nghĩa của bực tức
trong trạng thái khó chịu hoặc thất vọng dữ dội, thường đến mức tuyệt vọng.
Ví dụ về bực tức trong một câu
Cô lắc đầu bực tức và lẩm bẩm trong miệng.
Anh ta nói một cách bực tức về sự chậm trễ liên tục trong dự án.
Giáo viên thở dài bực tức trước sinh viên thiếu nỗ lực.
Tôi không thể tin được là mình phải đối mặt với chuyện vô lý này cả ngày, cô bực tức nghĩ.
Người đại diện hỗ trợ khách hàng nói một cách bực tức với người gọi đang giận dữ.

Knowway.org sử dụng cookie để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn. Bằng cách sử dụng Knowway.org, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie. Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể xem lại văn bản Chính sách cookie của chúng tôi. close-policy