Hiểu sự biến đổi: Định nghĩa, ví dụ và từ đồng nghĩa
Prevarication là một danh từ chỉ hành động nói sai sự thật hoặc xuyên tạc sự thật. Nó cũng có thể đề cập đến một tuyên bố sai hoặc một lời nói dối.
Ví dụ:
* Chính trị gia bị buộc tội nói quanh co khi ông ta phủ nhận bất kỳ hành vi sai trái nào, bất chấp bằng chứng ngược lại.
* Các đại diện của công ty bị phát hiện đã có hành vi quanh co khi họ tuyên bố rằng sản phẩm của họ an toàn nhưng sau đó người ta phát hiện ra nó có hại.
Các từ đồng nghĩa với sự quanh co bao gồm nói dối, lừa gạt, gian dối và xuyên tạc.
Tôi thích video này
Tôi không thích video này
Báo cáo lỗi nội dung
Chia sẻ