mobile theme mode icon
theme mode light icon theme mode dark icon
Random Question Ngẫu nhiên
speech play
speech pause
speech stop

Hiểu sự biến đổi: Định nghĩa, ví dụ và từ đồng nghĩa

Prevarication là một danh từ chỉ hành động nói sai sự thật hoặc xuyên tạc sự thật. Nó cũng có thể đề cập đến một tuyên bố sai hoặc một lời nói dối.

Ví dụ:

* Chính trị gia bị buộc tội nói quanh co khi ông ta phủ nhận bất kỳ hành vi sai trái nào, bất chấp bằng chứng ngược lại.
* Các đại diện của công ty bị phát hiện đã có hành vi quanh co khi họ tuyên bố rằng sản phẩm của họ an toàn nhưng sau đó người ta phát hiện ra nó có hại.

Các từ đồng nghĩa với sự quanh co bao gồm nói dối, lừa gạt, gian dối và xuyên tạc.

Knowway.org sử dụng cookie để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn. Bằng cách sử dụng Knowway.org, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie. Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể xem lại văn bản Chính sách cookie của chúng tôi. close-policy