Hiểu sự từ chối: Định nghĩa, từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
Không tán thành là cảm giác không tán thành hoặc không thích một điều gì đó. Nó có thể được sử dụng để mô tả một thái độ hoặc quan điểm tiêu cực đối với một người, hành động hoặc sự vật.
Ví dụ: "Giáo viên bày tỏ sự không đồng tình với hành vi của học sinh trước mặt cả lớp."
Từ đồng nghĩa với từ chối bao gồm không tán thành, không hài lòng, không hài lòng, và không thích.
Các từ trái nghĩa với sự không tán thành bao gồm sự tán thành, sự tán thành, sự hài lòng và niềm vui.
Tôi thích video này
Tôi không thích video này
Báo cáo lỗi nội dung
Chia sẻ