Hiểu sự trì hoãn: Định nghĩa, ví dụ và từ trái nghĩa
Trì hoãn đề cập đến hành động trì hoãn hoặc trì hoãn một sự kiện, nhiệm vụ hoặc quyết định cho đến một thời điểm sau đó. Nó cũng có thể đề cập đến tình trạng bị trì hoãn hoặc hoãn lại.
Ví dụ: Buổi hòa nhạc đã bị hoãn do thời tiết xấu.
Từ đồng nghĩa: trì hoãn, trì hoãn, trì hoãn, hoãn lại.
Từ trái nghĩa: vội vã, xúc tiến, tăng tốc.
Tôi thích video này
Tôi không thích video này
Báo cáo lỗi nội dung
Chia sẻ