Hiểu tiếng vỗ tay: Ý nghĩa, loại và ví dụ
Vỗ tay là hành động đập 2 lòng bàn tay vào nhau tạo ra âm thanh sắc nét, đột ngột. Nó thường được sử dụng như một hình thức vỗ tay hoặc tán thành và có thể được thực hiện một mình hoặc theo nhóm. Vỗ tay cũng có thể ám chỉ âm thanh do hành động này tạo ra.
Câu ví dụ:
* Khán giả nổ ra tràng pháo tay, vỗ tay thật lớn cho những người biểu diễn.
* Cô ấy đã nhận được một tràng vỗ tay từ các đồng nghiệp vì màn trình bày xuất sắc của mình.
* Đám đông vỗ tay cùng với âm nhạc, tạo nên bầu không khí sôi động.
Tôi thích video này
Tôi không thích video này
Báo cáo lỗi nội dung
Chia sẻ