mobile theme mode icon
theme mode light icon theme mode dark icon
Random Question Ngẫu nhiên
speech play
speech pause
speech stop

Hiểu tiếng vỗ tay: Ý nghĩa, loại và ví dụ

Vỗ tay là hành động đập 2 lòng bàn tay vào nhau tạo ra âm thanh sắc nét, đột ngột. Nó thường được sử dụng như một hình thức vỗ tay hoặc tán thành và có thể được thực hiện một mình hoặc theo nhóm. Vỗ tay cũng có thể ám chỉ âm thanh do hành động này tạo ra.

Câu ví dụ:

* Khán giả nổ ra tràng pháo tay, vỗ tay thật lớn cho những người biểu diễn.
* Cô ấy đã nhận được một tràng vỗ tay từ các đồng nghiệp vì màn trình bày xuất sắc của mình.
* Đám đông vỗ tay cùng với âm nhạc, tạo nên bầu không khí sôi động.

Knowway.org sử dụng cookie để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn. Bằng cách sử dụng Knowway.org, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie. Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể xem lại văn bản Chính sách cookie của chúng tôi. close-policy