mobile theme mode icon
theme mode light icon theme mode dark icon
Random Question Ngẫu nhiên
speech play
speech pause
speech stop

Hiểu về kiềm chế: Định nghĩa, ví dụ và hơn thế nữa

Kiềm chế là một danh từ chỉ hành động kiềm chế hoặc kìm hãm, đặc biệt là làm điều gì đó mà một người mong muốn hoặc bị cám dỗ làm. Nó cũng có thể đề cập đến trạng thái bị hạn chế hoặc bị kìm hãm, cũng như cảm giác bị hạn chế hoặc bị giới hạn theo một cách nào đó.

Ví dụ về sự kiềm chế trong câu :

* Cô đấu tranh với việc kiềm chế những ham muốn của chính mình, biết rằng cô ấy đã phải chống lại sự cám dỗ để hành động theo sự thôi thúc của cô ấy.
* Chính sách kiềm chế nghiêm ngặt của công ty đã dẫn đến một nền văn hóa tuân thủ và hạn chế khả năng sáng tạo trong nhân viên.
* Anh ấy cảm thấy có cảm giác kiềm chế khi buộc phải từ bỏ kế hoạch đi du lịch của mình nước ngoài do hạn chế về tài chính.

Knowway.org sử dụng cookie để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn. Bằng cách sử dụng Knowway.org, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie. Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể xem lại văn bản Chính sách cookie của chúng tôi. close-policy