Hiểu về lời khen ngợi: Định nghĩa, ví dụ và hơn thế nữa
Kudos là một danh từ dùng để chỉ lời khen ngợi hoặc sự công nhận dành cho ai đó vì thành tích hoặc thành tích của họ. Nó cũng có thể đề cập đến cảm giác tự hào và hài lòng đến từ việc được công nhận hoặc đánh giá cao cho những nỗ lực của một người.
Ví dụ:
* Nhóm đã nhận được lời khen ngợi từ người quản lý của họ vì đã hoàn thành dự án đúng thời hạn và trong phạm vi ngân sách.
* Cô ấy cảm thấy có cảm giác được kudos khi các đồng nghiệp khen ngợi bài thuyết trình của cô ấy.
* Anh ấy đã được người hâm mộ khen ngợi sau khi giành được giải nam diễn viên chính xuất sắc nhất.
Ngoài dạng danh từ, "kudos" cũng có thể được dùng như một tính từ để mô tả điều gì đó mà được đánh giá cao hoặc tôn vinh. Ví dụ:
* Nhà hàng mới đã nhận được nhiều lời khen ngợi và khen ngợi từ các nhà phê bình ẩm thực.
* Màn trình diễn của anh ấy trong vở kịch đã được hoan nghênh rộng rãi và mang lại cho anh ấy sự khen ngợi từ khán giả.
Khen ngợi là một hình thức khen ngợi hoặc tán thành, thường được đưa ra dưới hình thức vỗ tay hoặc tán thưởng. Nó cũng có thể đề cập đến hành động bày tỏ sự khen ngợi hoặc tán thành như vậy. Ví dụ: "Khán giả đã dành cho nam diễn viên sự hoan nghênh nhiệt liệt và khen ngợi anh ấy vì màn trình diễn xuất sắc của anh ấy."