Hiểu về Malefaction: Định nghĩa, ví dụ và từ trái nghĩa
Malefaction là danh từ chỉ hành động làm hại hoặc làm những việc ác. Nó cũng có thể ám chỉ trạng thái ác tâm hoặc có ác ý.
Ví dụ:
* Tội ác của tên tội phạm tàn ác đến mức hắn bị kết án chung thân.
* Hành vi ác ý của công ty đối với nhân viên của mình đã dẫn đến một loạt vụ kiện và công khai tiêu cực.
Từ đồng nghĩa: ác ý, độc ác, hung ác, đồi trụy, làm điều ác.
Từ trái nghĩa: lòng nhân từ, lòng tốt, thiện chí, đức hạnh, đạo đức.
Tôi thích video này
Tôi không thích video này
Báo cáo lỗi nội dung
Chia sẻ