Hiểu về sự tuyệt vọng: Định nghĩa, từ đồng nghĩa và ví dụ
Tuyệt vọng là danh từ dùng để chỉ trạng thái cảm thấy tuyệt vọng, bất lực, thường đi kèm với việc mất đi động lực hoặc hứng thú với cuộc sống. Nó có thể là một cảm xúc suy nhược khiến bạn khó đương đầu với những thử thách và khó khăn.
Từ đồng nghĩa với sự tuyệt vọng bao gồm tuyệt vọng, vô vọng và bất lực.
Từ trái nghĩa với sự tuyệt vọng bao gồm hy vọng, lạc quan và tự tin.
Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng từ "tuyệt vọng" ":
1. Sự tuyệt vọng của bệnh nhân hiện rõ qua biểu hiện của họ khi họ nhận được kết quả chẩn đoán tàn khốc.
2. Tình hình tài chính của gia đình đã đạt đến điểm tuyệt vọng, cuộc đấu tranh của họ không có hồi kết.
3. Sự tuyệt vọng của người trẻ hiện rõ khi họ suy ngẫm về tương lai ảm đạm của mình.
4. Sự tuyệt vọng của cộng đồng là điều dễ hiểu vì sự kiện đau thương vừa xảy ra.
5. Sự tuyệt vọng của bệnh nhân là một thách thức đối với đội ngũ chăm sóc sức khỏe, những người đã làm việc không mệt mỏi để giải quyết các vấn đề cơ bản và khôi phục lại hy vọng.



