Hiểu về sự vô chủ: Định nghĩa, ví dụ và từ đồng nghĩa
Sự vô chủ là một danh từ chỉ hành động bỏ bê hoặc từ bỏ một thứ gì đó thuộc trách nhiệm hoặc nghĩa vụ của một người. Nó cũng có thể đề cập đến tình trạng bị bỏ rơi hoặc bị bỏ rơi.
Ví dụ:
* Chủ sở hữu tài sản bị buộc tội lơ là vì không bảo trì tòa nhà.
* Chính phủ bị chỉ trích vì lơ là trong việc giải quyết cuộc khủng hoảng kinh tế.
* Công ty bị kết tội lơ là nhiệm vụ vì không cung cấp các biện pháp an toàn đầy đủ cho nhân viên của họ.
Từ đồng nghĩa: sơ suất, vi phạm, giám sát, không thực hiện nhiệm vụ.
Từ trái nghĩa: chú ý, quan tâm, siêng năng, trách nhiệm.
Tôi thích video này
Tôi không thích video này
Báo cáo lỗi nội dung
Chia sẻ