Hiểu về tính lười biếng: Định nghĩa, ví dụ và từ đồng nghĩa
Tính lười biếng là danh từ dùng để chỉ người chậm chạp, lười biếng trong cử động, hành động, công việc. Nó cũng có thể được sử dụng để mô tả một cái gì đó di chuyển hoặc hoạt động chậm hoặc gặp khó khăn.
Ví dụ:
* Sự chậm chạp của máy tính khiến việc hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn trở nên khó khăn.
* Cô ấy bị buộc tội là lười biếng trong công việc, luôn thực hiện lâu hơn mức cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ.
* Động cơ chậm chạp của ô tô khiến việc tăng tốc lên dốc trở nên khó khăn.
Từ đồng nghĩa với sự chậm chạp bao gồm sự lười biếng, lười biếng, chậm chạp và không hoạt động.
![dislike this content](/img/like-outline.png)
![like this content](/img/dislike-outline.png)
![report this content](/img/report-outline.png)
![share this content](/img/share.png)