mobile theme mode icon
theme mode light icon theme mode dark icon
Random Question Ngẫu nhiên
speech play
speech pause
speech stop

Hiểu về tiếng xấu: Định nghĩa, câu ví dụ và từ đồng nghĩa

Tính không đáng tin cậy đề cập đến tình trạng bị coi là đáng hổ thẹn, đáng xấu hổ hoặc không đáng tin cậy. Nó cũng có thể đề cập đến thứ gì đó được coi là có chất lượng hoặc danh tiếng kém.

Các câu ví dụ:

* Sự tai tiếng của công ty bị phơi bày khi người ta phát hiện ra nó đã tham gia vào các hoạt động kinh doanh phi đạo đức.
* Sự tai tiếng của chính trị gia đã bị đặt dấu hỏi sau đó anh ta bị buộc tội tham nhũng và hối lộ.
* Sự tai tiếng của nhà hàng được thể hiện rõ qua điều kiện bẩn thỉu và dịch vụ kém.

Từ đồng nghĩa: nhục nhã, xấu hổ, mất uy tín, ô nhục, ô nhục.

Từ trái nghĩa: danh tiếng, sự tôn trọng, danh dự, tính chính trực, sự xuất sắc.

Knowway.org sử dụng cookie để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt hơn. Bằng cách sử dụng Knowway.org, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie. Để biết thông tin chi tiết, bạn có thể xem lại văn bản Chính sách cookie của chúng tôi. close-policy