![](/img/paging-arrow.png)
![](/img/paging-arrow.png)
Xác nhận điều gì đó có nghĩa là gì?
Avouched có nghĩa là "khẳng định hoặc xác nhận điều gì đó là đúng, đặc biệt bằng cách cung cấp bằng chứng hoặc lời khai."
Trong bối cảnh pháp lý, avouched điều gì đó có nghĩa là tuyên thệ hoặc chứng thực rằng điều đó là đúng, thường là có tuyên thệ. Ví dụ: một nhân chứng có thể được yêu cầu xác nhận một số sự kiện hoặc sự kiện nhất định tại tòa án.
Trong cách sử dụng tổng quát hơn, xác nhận điều gì đó có thể chỉ đơn giản là khẳng định hoặc tuyên bố rằng điều đó là đúng mà không nhất thiết phải cung cấp bất kỳ bằng chứng hoặc bằng chứng nào. Ví dụ: ai đó có thể nói "Tôi xác nhận rằng tôi đã xem bộ phim tối qua" để cho biết rằng họ tin rằng họ đã xem bộ phim đó, ngay cả khi họ không có bất kỳ bằng chứng cụ thể nào chứng minh cho tuyên bố của mình.
![dislike this content](/img/like-outline.png)
![like this content](/img/dislike-outline.png)
![report this content](/img/report-outline.png)
![share this content](/img/share.png)
Người xác nhận là động từ có nghĩa là làm cho điều gì đó chắc chắn hơn hoặc cung cấp thêm bằng chứng cho điều gì đó. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như:
* "Bằng chứng mới xác nhận những nghi ngờ của chúng tôi." (Ở đây, bằng chứng xác nhận những gì chúng tôi đã nghi ngờ.)
* "Kết quả xét nghiệm xác nhận rằng bệnh nhân mắc bệnh." (Ở đây, kết quả xét nghiệm cung cấp thêm bằng chứng cho thấy bệnh nhân mắc bệnh.)
* "Lời khai của nhân chứng xác nhận bằng chứng ngoại phạm của nghi phạm." (Ở đây, lời khai của nhân chứng cung cấp thêm bằng chứng cho thấy nghi phạm không có mặt tại hiện trường vụ án.)
Nói chung, xác nhận điều gì đó có nghĩa là làm cho điều đó chắc chắn hơn hoặc cung cấp bằng chứng bổ sung cho điều đó.
![dislike this content](/img/like-outline.png)
![like this content](/img/dislike-outline.png)
![report this content](/img/report-outline.png)
![share this content](/img/share.png)
Chứng thực có nghĩa là công khai ủng hộ hoặc phê duyệt một cái gì đó hoặc một ai đó. Nó có thể là một sản phẩm, dịch vụ, ý tưởng, con người hoặc mục tiêu. Khi bạn tán thành một điều gì đó, về cơ bản bạn đang nói rằng bạn tin vào nó và cho rằng nó tốt hoặc hữu ích.
Ví dụ: nếu một người nổi tiếng ủng hộ một nhãn hiệu giày cụ thể, điều đó có nghĩa là họ công khai ủng hộ thương hiệu đó và thậm chí có thể xuất hiện trong các quảng cáo cho công ty. Tương tự, nếu một chuyên gia trong một lĩnh vực tán thành một cách tiếp cận hoặc phương pháp nhất định, điều đó có nghĩa là họ tin rằng nó hiệu quả và đáng tin cậy.
Việc chứng thực có thể có nhiều hình thức, chẳng hạn như:
1. Tuyên bố công khai: Việc chứng thực có thể liên quan đến việc đưa ra các tuyên bố công khai bày tỏ sự ủng hộ của bạn đối với điều gì đó.
2. Quảng cáo: Những người nổi tiếng và những người có ảnh hưởng khác có thể xuất hiện trong các quảng cáo chứng thực sản phẩm hoặc dịch vụ.
3. Các bài đăng trên mạng xã hội: Mọi người có thể chứng thực mọi thứ trên mạng xã hội bằng cách chia sẻ nội dung hoặc sử dụng thẻ bắt đầu bằng # để quảng cáo một sản phẩm hoặc ý tưởng cụ thể.
4. Đánh giá: Viết đánh giá về một sản phẩm hoặc dịch vụ có thể là một hình thức chứng thực, đặc biệt nếu đánh giá đó là tích cực.
5. Lời chứng thực: Chứng thực cũng có thể liên quan đến việc cung cấp lời chứng thực, là tuyên bố cá nhân về trải nghiệm của bạn với sản phẩm hoặc dịch vụ.
Nói chung, chứng thực điều gì đó là một cách thể hiện công khai sự ủng hộ và tin tưởng của bạn đối với nó và nó có thể là một cách hiệu quả để xây dựng uy tín và gây ảnh hưởng tới người khác.
![dislike this content](/img/like-outline.png)
![like this content](/img/dislike-outline.png)
![report this content](/img/report-outline.png)
![share this content](/img/share.png)
Indorse có nghĩa là ký tên của một người vào mặt sau của một tài liệu, đặc biệt là séc hoặc hối phiếu đòi nợ, như một sự chứng thực. Nó cũng được sử dụng theo nghĩa bóng để có nghĩa là phê duyệt hoặc hỗ trợ một cái gì đó.
Ví dụ: "Tôi cần xác nhận hợp đồng này trước khi nó có thể được xử lý."
Từ đồng nghĩa: xác nhận, ký, phê duyệt, phê chuẩn.
Từ trái nghĩa: từ chối, không chấp thuận, phủ quyết.
![dislike this content](/img/like-outline.png)
![like this content](/img/dislike-outline.png)
![report this content](/img/report-outline.png)
![share this content](/img/share.png)